Thứ Hai, 8 tháng 4, 2013

XE NÂNG TAY (HAND PALLET TRUCK), XE NÂNG TAY CAO (HAND STACKER ), XE NÂNG BÁN TỰ ĐỘNG (SEMI ELECTRIC STACKE) LH 0909 819 446


Chuyên cung cấp dòng xe nâng tay, xe nang ha, xe nâng tay thấp, xe nâng tay cao. Vui lòng gọi Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

I. XE NANG TAY

1, XE NÂNG TAY THÁI LAN 

  xe nâng tay

-Xe nâng tay loại tiêu chuẩn được thiết kế sử dụng nâng di chuyển pallet, hàng hóa loại tiêu chuẩn phổ thông. Tải trọng nâng từ 2000kg tới 5000kg.
- Thích hợp khi nâng và vận chuyển hàng hóa loại kích thước tiêu chuẩn trong kho xưởng và nhà máy...
Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446
Tải trọng nâng
kg
2,500
3,000
5,000
Chiều cao nâng thấp nhất           
mm
85
85
85
Chiều cao nâng cao nhất
mm
200
200
200
Chiều rộng càng nâng
mm
540/ 685
540/ 685
540/ 685
Chiều dài càng nâng
mm
1,150/ 1,220
1,150/ 1,220    
1,150/ 1,220    
Kích thước bản càng
mm
160 x 50
160 x 50
160 x 60
Kích thước bánh nhỏ
mm
Ø80 x 70
Ø80 x 70
Ø80 x 75
Kích thước bánh lớn
mm
Ø180 x 50
Ø180 x 50
Ø180 x 50
Chất liệu bánh xe
mm
PU hoặc Nylon
PU hoặc Nylon
PU hoặc Nylon


2, XE NÂNG TAY SIÊU DÀI Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

- Xe nâng tay siêu dài. với tải trọng nâng từ 2000kg đến 3500kg và chiều dài càng nâng từ 1500mm đến 3000mm, được dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa có kích thước lớn
Tải trọng nâng
kg
1,500
2,000
2,500
Chiều cao nâng thấp nhất      
mm
75/ 85
Chiều cao nâng cao nhất                   
mm
190/ 200
Chiều rộng càng nâng
mm
520/ 685
Chiều dài càng nâng
mm
1500/ 1,600/ 1,800/ 2,000/ 2,500/ 3,000          
Kích thước bản càng nâng              
mm
160 x 60
Kích thước bánh nhỏ
mm
Ø74 x 70/ Ø82 x 70
Kích thước bánh lớn
mm
Ø180 x 50/ Ø200 x 50
Chất liệu bánh xe 

PU hoặc nylon, bánh kép      


3,XE NÂNG TAY SIÊU THẤP Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

- Công dụng: được dùng để nâng pallet loại siêu thấp bằng giấy carton, nhựa hoặc dùng nâng kệ, máy (module) có chiều cao gầm thấp mà các loại xe nâng tay tiêu chuẩn không nâng được
- Càng xe được gia công bằng thép carbone cường độ cao với càng mỏng hơn và bánh xe nhỏ hơn loại xe nâng tay tiêu chuẩn. 

Tải trọng nâng            
kg
1000
1500~2000
2500
Chiều cao nâng thấp nhất  
mm
35
51     
65
Chiều cao nâng cao nhất    
mm
120
165
165
Chiều rộng càng nâng 
mm
520/ 685
520/ 685
520/685
Chiều dài càng nâng
mm
1150/ 1220
1150/ 1220
1150/ 1220
Bánh xe nhỏ và lớn
mm
Bánh nhỏ kép bằng thép/ bánh lái lớn PU lõi thép hoặc nylon
PU lõi thép hoặc nylon
PU lõi thép hoặc nylon
Tự trọng
kg



xe nâng tay nhật

4, XE NANG TAY GAN CAN Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

-Xe nâng tay gắn cân. Model: CPT với tải trọng nâng từ 2000kg~3000kg được dùng để nâng cân và di chuyển hàng hóa, pallet ở chiều cao thấp. Hệ thống nâng hạ bằng thủy lực có tay kích, di chuyển bằng đẩy
Bảng thông số kỹ thuật của từng model
Tải trọng nâng
kg
2,000
Chiều cao nâng thấp nhất    
mm
76 / 88
Chiều cao nâng cao nhất
mm
190/200
Chiều rộng càng nâng
mm
572/692
Chiều dài càng nâng
mm
1,150/1,220
Kích thước bản càng
mm
178 x 50/178x60
xe nâng tay gắn cân


5, XE NÂNG CUỘN GIẤY Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

Tải trọng nâng:               (kg) 
 1000
1000
2000
2000
Đường kính quận tròn  (mm)
600-800
800-1200
600-800
800-1200
Chiều dài càng nâng    (mm)   
850
1000
850
1000
Chiều dài càng nâng    (mm) 
1150
1220
1150
1220
  
6, XE NÂNG TAY INOX. Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

- Xe nâng tay inox được chế tạo bằng chất liệu INOX SUS304 (thép không gỉ) có tính năng chống ô-xy hóa và ăn mòn cao. Tải trọng từ 2000kg đến 2500kg. Rất phù hợp khi dùng trong nhà kho lạnh. 
Tải trọng nâng (kg)
2,000
2,000
2,500
2,500
Chiều cao nầng thấp nhất (mm)
80
80
80
80
Chiều cao nâng cao nhất (mm)
200
200
200
200
Chiều rộng bản càng nâng (mm)
160
160
160
160
Chiều rộng càng nâng (mm)
520
685
520
685
Chiều dài càng nâng (mm)
1,150
1,220
1,150
1,220
Bánh tải (bánh nhỏ) (mm)
F80 x 70 PU (NY)
F80 x 70 PU (NY)
F80 x 70 PU (NY)
F80 x 70 PU (NY)
Bánh lái (bánh lớn) (mm)
F180 (200) x 50 PU (NY)
F180 (200) x 50
PU (NY)
F180 (200) x 50
PU (NY)
F180 (200) x 50
PU (NY)
xe nâng tay inox

II. XE NÂNG TAY CAO Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

 1, XE NÂNG TAY CAO THÁI LAN 

  - Xe nâng tay cao với tải trọng nâng từ 400kg đến 2000kg và chiều dài càng nâng 900mm, được dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa lên kệ, xe tải, xe công,….


Tải trọng nâng (kg)
400
1,000/1,500/2000
1,000
1,000A
Chiều cao nầng thấp nhất (mm)
85
85
85
85
Chiều cao nâng cao nhất (mm)
1200/1500
1600
2500
1600/2500
Chiều cao tổng cộng (mm)
1425/1725
1980
2060
1770
Chiều rộng xe nâng (mm)
600
740
740
1080 – 1360
Chiều dài càng nâng (mm)
650
900
900
900
Khoảng cách càng (mm)
576
330 - 740
330 – 740
210 – 800


2, XE NÂNG TAY CAO NHẬT BẢN Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

- Xe nâng tay cao với tải trọng nâng từ 400kg đến 2000kg và chiều dài càng nâng 900mm, được dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa lên kệ, xe tải, xe công,...

Tải trọng nâng (kg)
200 / 350 / 500
650
800/ 1,000
Chiều cao nầng thấp nhất (mm)
90
95
95
Chiều cao nâng cao nhất (mm)
850 / 1200 / 1500
1,500
1,500
Chiều cao tổng cộng (mm)
1,225/1550/1600/1900
1,925
1,950
Chiều rộng xe nâng (mm)
470 / 510
500
700
Chiều dài càng nâng (mm)
550 / 650
800
800
Khoảng cách càng (mm)
135 – 470/ 165 – 530
215 – 575
270 – 725

 
xe nâng tay cao

III. XE NÂNG BÁN TỰ ĐỘNG 

-         Xe nâng bán tự động với tải trọng nâng từ 1000kg đến 2000kg được dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa lên cao như xe tải, xe công, kệ,.... Nâng hạ bằng điện, di chuyển bằng cơ.

1, XE NÂNG BÁN TỰ ĐỘNG ĐÀI LOAN Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

 

Tải trọng nâng (kg)
1000
1000
1500
2000
1000/1500A
Chiều cao nầng thấp nhất (mm)
85
85
85
85
40
Chiều cao nâng cao nhất (mm)
1600
2500/3000
1600/3000/3300/3500
2000
1600/2500/3000
Chiều cao tổng cộng (mm)
1980
1830/2080
1980/2080
1580
1770/2020
Chiều rộng xe nâng (mm)
800
800
810
810
1080/1360
Chiều dài càng nâng (mm)
900
900
900
900
900
Battery (V/Ah)
12/150
12/150
12/150
12/150
12/120
Motor (KW)
1.5
1.5
1.6/2.0
1.6
1.6
Khoảng cách càng (mm)
330-640
330-640
310-820
310-820
210-800
xe nang dien

2, XE NÂNG BÁN TỰ ĐỘNG NHẬT BẢN Hotline: 0909 819 246 – 0909 819 446

Tải trọng nâng (kg)
200 / 350 / 500
650
800/ 1,000
Chiều cao nầng thấp nhất (mm)
90
95
95
Chiều cao nâng cao nhất (mm)
1500
1500
1500
Chiều cao tổng cộng (mm)
1900
1950
1950
Chiều rộng xe nâng (mm)
508/550
700
700
Chiều dài càng nâng (mm)
650/800
650/800
800/1000
Battery (V/Ah)
12/80
12/96
12/96
Motor (KW)



Khoảng cách càng (mm)
165 – 530
270 – 575
270 – 725

 Ms. Kim Oanh


CÔNG TY TNHH SUTECH VIỆT NAM

Địa chỉ: 120/1/10 Trường Chinh (Song Hành QL22), P. Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp.HCM

                               
Yahoo & Skype ID: oanhsutech

          Sutech.kimoanh@gmail.com

Tel: (+ 84 8 ) 3883 1977  -   3592 6729

Fax: (+ 84 8 ) 3883 1978